Hotline
093 440 80 90
Hotline
033 929 9777
Zalo
0934408090
facebook
0934408090
youtube
url

CÁC LOẠI CV – 450-750 V

CV – 450/750 V

CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC

CÁC LOẠI CV – 450-750 V

TỔNG QUAN

 

TỔNG QUAN
Cáp CV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 450/750 V, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 6610-3 / IEC 60227-3
• TCVN 6612 / IEC 60228

NHẬN BIẾT LÕI

Bằng màu cách điện: Màu đen.
• Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC

CV_450-750-1

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 450/750 V.
  • Rated voltage U0/U: 450/750 V.
  • Điện áp thử: 2,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 2,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • 140OC with nominal area larger than 300mm2.
  • 160OC with nominal area up to and include 300mm2.

 

Ruột dẫn – Conductor

 Chiều dày cách điện danh định

 Đường kính tổnggần đúng (*)

Khối lượng dâygần đúng (*)

Tiết diện danh định

Kết cấu

 Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal Area

Structure

Approx. conductordiameter

Max. DC resistance at 200C

  Nominal thickness of insulation

Approx.overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,10

0,7

3,0

21

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

3,6

33

4

7/0,85

2,55

4,61

0,8

4,2

49

6

7/1,04

3,12

3,08

0,8

4,7

70

10

7/1,35

4,05

1,83

1,0

6,1

117

16

CC

4,75

1,15

1,0

6,8

170

25

CC

6,0

0,727

1,2

8,4

266

35

CC

7,1

0,524

1,2

9,5

360

50

CC

8,3

0,387

1,4

11,1

488

70

CC

9,9

0,268

1,4

12,7

682

95

CC

11,7

0,193

1,6

14,9

944

120

CC

13,1

0,153

1,6

16,3

1176

150

CC

14,7

0,124

1,8

18,3

1454

185

CC

16,4

0,0991

2,0

20,4

1812

240

CC

18,6

0,0754

2,2

23,0

2369

300

CC

21,1

0,0601

2,4

25,9

2968

400

CC

24,2

0,0470

2,6

29,4

3778

– (*)     : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại dây khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

Bài viết liên quan